Chuyên Tu Đức Phật A Di Đà | Drukpa Việt Nam

Bạn đang ở đây

Chuyên Tu Đức Phật A Di Đà

Cập nhật số lượng trì tụng

Cập nhật số lần "Tiếng Gọi Thầy Từ Phương Xa"

Vui lòng nhập chính xác số điện thoại để ban tổ chức xác nhận thông tin
Lưu ý quan trọng: Bạn chỉ cập nhật số lượng mới trì tụng được, không cộng dồn với số lượng cũ. Bạn cũng có thể nhập số âm (có dấu trừ phía trước) nếu muốn điều chỉnh giảm.

Ẩn

Tab nằm dọc

Thống kê số lượng trì tụng

Tổng cộng

Tổng cộng

Danh sách nhóm Phật tử có số lượng trì tụng nhiều nhất

  • Nguyên tắc tính toán: Tính tổng số tràng trì tụng dựa trên số điện thoại đã đăng ký
  • Nếu Quý Phật tử phát hiện sai sót và muốn điều chỉnh giảm thì có thể nhập số tràng với dấu âm ( - )
  • Mọi thắc mắc khác vui lòng liên hệ theo địa chỉ email drukpavietnam@gmail.com

Danh sách nhóm Phật tử có số lượng trì tụng nhiều nhất

STT Họ tên / pháp danh Số lượng Khu vực
16 Phạm đình sản 6880 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) Miền Bắc
17 Đặng Hồng Hạnh 5600 (Lần tụng "Tiếng gọi Thầy từ phương xa") Miền Bắc
18 Trangiangnam 4841 (Lần tụng "Tiếng gọi Thầy từ phương xa") Miền Bắc
19 Phạm đình sản 4750 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) Miền Bắc
20 JIGME SONAM DEKI 4613 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) Miền Bắc
21 Nguyễn Thanh Hà/ Khánh Như Nguyện 4508 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) Miền Bắc
22 JIGME JANGCHUB WANGMO 4100 (Lần tụng "Tiếng gọi Thầy từ phương xa") Miền Bắc
23 Đặng Đình Chung / Jigme Wangchuk 4049 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) Miền Nam
24 Tâm Xuân - phú nhuận 4000 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) Miền Nam
25 Tràn Le Quyên / Jigme Rangjung Tob Gyal 3695 (Lần tụng "Tiếng gọi Thầy từ phương xa") Miền Bắc
26 Mai Thị xuân Thanh 3650 (Lần tụng "Tiếng gọi Thầy từ phương xa") Miền Bắc
27 Tràn Le Quyên / Jigme Rangjung Tob Gyal 3615 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) Miền Bắc
28 Tuệ quang 3551 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) Miền Nam
29 Lê Lệ Nhung / Jigme Sanggye Kyipa 3475 (Lần tụng "Tiếng gọi Thầy từ phương xa") Miền Bắc
30 Bùi Thị Minh/Jigme Karma Lhamo 3369 (Lần tụng "Tiếng gọi Thầy từ phương xa") Miền Bắc