256 |
Nguyễn Cửu hiếu quảng thảo |
3 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) |
Miền Bắc |
257 |
Tâm Huyền Gíac |
2 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) |
Miền Nam |
258 |
lại phú điểm/ thanh văn |
1 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) |
Miền Bắc |
259 |
Trần Kim Tươi |
1 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) |
Miền Nam |
260 |
Chu Thùy Liên Pháp danh DIệu Hoa |
1 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) |
Miền Bắc |
261 |
Lê Tuấn Anh / Kim Cương |
1 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) |
Miền Bắc |
262 |
Nguyễn Thị Oanh / Tâm Oanh |
1 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) |
Miền Bắc |
263 |
Le Nu Hoang Phuong Anh/ Dieu Bao |
1 (Lần tụng "Tiếng gọi Thầy từ phương xa") |
Quốc Tế |
264 |
Dương văn hưng.đức hành thiện nghĩa |
1 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) |
Miền Bắc |
265 |
vien Hai |
1 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) |
Miền Nam |
266 |
NGUYỄN MINH SƠN |
1 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) |
Miền Bắc |
267 |
Nguyễn Nguyệt Anh |
1 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) |
Miền Bắc |
268 |
Chon Tam Ngoc |
1 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) |
Miền Nam |
269 |
1 |
1 (Lần tụng "Tiếng gọi Thầy từ phương xa") |
Quốc Tế |
270 |
Chanh Tam Dat |
1 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) |
Miền Nam |