Bạn đang ở đây
Tiếng Gọi THầy Từ Phương Xa
TIẾNG GỌI THẦY TỪ PHƯƠNG XA
Cầu nguyện Đức Hộ trì Quy y Zhichen Bairo Rinpoche nhanh chóng hóa thân chuyển thế
Hóa thân Lotsawa Vairochana
Tuệ nhãn siêu việt hộ trì thế gian
Thời mạt pháp chẳng từ nan
Trì giữ giáo pháp vinh quang rạng ngời
Jamyang Tenpei Gyeltsen
Xin Thầy bi mẫn rủ lòng đoái thương
Tức thời nhập thế phi thường
Vững bền an trụ Kim Cương Bảo Tòa
Dùng công hạnh diệt tứ ma
Hoằng dương Phật Pháp chan hòa muôn nơi.
Danh sách nhóm Phật tử có số lượng trì tụng nhiều nhất
- Nguyên tắc tính toán: Tính tổng số tràng trì tụng dựa trên số điện thoại đã đăng ký
- Nếu Quý Phật tử phát hiện sai sót và muốn điều chỉnh giảm thì có thể nhập số tràng với dấu âm ( - )
- Mọi thắc mắc khác vui lòng liên hệ theo địa chỉ email drukpavietnam@gmail.com
Danh sách nhóm Phật tử có số lượng trì tụng nhiều nhất
STT | Họ tên / pháp danh | Số lượng | Khu vực |
---|---|---|---|
151 | Nguyễn Thanh Huyên | 705 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) | Miền Bắc |
152 | Phạm Thị Hoàng Thu | 630 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) | Miền Nam |
153 | Trần Anh Quân- PD HOẰNG LƯỢT | 614 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) | Miền Nam |
154 | Chanh Hue Hung | 600 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) | Miền Nam |
155 | ĐANG THỊ KIM BINH | 540 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) | Miền Bắc |
156 | Phạm thị đức/pd JIG ME YENG DROL | 540 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) | Miền Trung |
157 | Phạm Thị Na/ Jigme Rinzdinlhamo/ Diệu Âm | 540 (Lần tụng "Tiếng gọi Thầy từ phương xa") | Miền Bắc |
158 | Đ inh thi kim Loan Bùi thi My | 530 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) | Miền Bắc |
159 | Tịnh Tiến | 500 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) | Miền Nam |
160 | giang ngoc hung | 500 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) | Miền Nam |
161 | Nguyễn thị xuân | 500 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) | Miền Bắc |
162 | Chon Tam Thien | 473 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) | Miền Nam |
163 | Trần Thị Đức Hạnh | 450 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) | Miền Bắc |
164 | Nguyễn Thị An Chung/ tâm tịnh | 444 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) | Miền Bắc |
165 | Nguyễn Thị Hà Châu- Jigme Ràngdol | 403 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) | Miền Bắc |