Bạn đang ở đây
Tiếng Gọi THầy Từ Phương Xa
TIẾNG GỌI THẦY TỪ PHƯƠNG XA
Cầu nguyện Đức Hộ trì Quy y Zhichen Bairo Rinpoche nhanh chóng hóa thân chuyển thế
Hóa thân Lotsawa Vairochana
Tuệ nhãn siêu việt hộ trì thế gian
Thời mạt pháp chẳng từ nan
Trì giữ giáo pháp vinh quang rạng ngời
Jamyang Tenpei Gyeltsen
Xin Thầy bi mẫn rủ lòng đoái thương
Tức thời nhập thế phi thường
Vững bền an trụ Kim Cương Bảo Tòa
Dùng công hạnh diệt tứ ma
Hoằng dương Phật Pháp chan hòa muôn nơi.
Danh sách nhóm Phật tử có số lượng trì tụng nhiều nhất
- Nguyên tắc tính toán: Tính tổng số tràng trì tụng dựa trên số điện thoại đã đăng ký
- Nếu Quý Phật tử phát hiện sai sót và muốn điều chỉnh giảm thì có thể nhập số tràng với dấu âm ( - )
- Mọi thắc mắc khác vui lòng liên hệ theo địa chỉ email drukpavietnam@gmail.com
Danh sách nhóm Phật tử có số lượng trì tụng nhiều nhất
STT | Họ tên / pháp danh | Số lượng | Khu vực |
---|---|---|---|
91 | Lê Thị Na/ Jigme Nodrjom | 1825 (Lần tụng "Tiếng gọi Thầy từ phương xa") | Miền Bắc |
92 | Phương Anh Phát / Bửu Tấn | 1820 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) | Miền Nam |
93 | Lê thị liên pd nguyên hoa | 1800 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) | Miền Trung |
94 | Vũ Thị Tuấn Anh / Jigme Lhamo | 1790 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) | Miền Bắc |
95 | Vũ Thị Thanh Mai | 1750 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) | Miền Bắc |
96 | Vũ Thị Thanh Mai | 1750 (Lần tụng "Tiếng gọi Thầy từ phương xa") | Miền Bắc |
97 | Bui thi my | 1630 (Lần tụng "Tiếng gọi Thầy từ phương xa") | Miền Bắc |
98 | HUỲNH KHÁNH DOANH / HOA ĐỨC | 1593 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) | Miền Nam |
99 | Đình thị kim loa | 1563 (Lần tụng "Tiếng gọi Thầy từ phương xa") | Miền Bắc |
100 | Jig me gachog | 1560 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) | Miền Bắc |
101 | Bui Quoc Toan/ JIGME GARWANG | 1550 (Lần tụng "Tiếng gọi Thầy từ phương xa") | Miền Bắc |
102 | Bui Quoc Toan/ JIGME GARWANG | 1530 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) | Miền Bắc |
103 | Phạm thị phi Nga/JIGME YANGCHEN GAMO | 1526 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) | Miền Bắc |
104 | Bui thi my | 1500 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) | Miền Bắc |
105 | Nguyễn Thị Đức | 1500 (Tràng Chân ngôn Phật A Di Đà) | Miền Bắc |