Từ điển thuật ngữ | Drukpa Việt Nam

Bạn đang ở đây

Từ điển thuật ngữ

Tin tức cập nhật mỗi ngày
2
Có nghĩa là “ Đức Chiến Thắng Vương“, một Pháp danh tôn kính của bậc lãnh tụ siêu việt của Truyền thừa Drukpa.
9
“Ba Bậc Thắng Giả”, dẫn chiếu tới Đức Gyalwa Lorepa, Đức Gyalwa Gotsangpa và Đức Gaylwa Yang Gonpa.
4
Có nghĩa là “ Đấng Chiến Thắng”.
91
Nghĩa đen là “ Bậc Thương Sư Hóa Sinh Trên Hoa Sen” và cũng được kính ngưỡng gọi là Guru Rinpoche, “ Bậc Thầy Tôn Quý “. Đức Phật Thích Ca Mâu Ni đã huyền ký việc hóa thân của Ngài và Ngài đã trở thành một người truyền bá hoằng dương giáo pháp Kim Cương Thừa. Theo lời khuyên của Đại trụ trì...
200
một trong những pháp tướng phẫn nộ của Đức Guru Padmasambhava.
2
một bậc thầy tâm linh.
2
xem thêm doha.
193
có nghĩa là “Tập Hội Bí Mật” hay còn được gọi là “Mật thừa Tập hội Bí truyền”, được phát triển trong lịch sử lâu đời để giúp hành giả Phật giáo hiểu và thực hành Phật giáo Mật thừa hay Kim cương thừa để đạt giác ngộ. Đây là một trong số 18 Tantra của trường phái Nyingma và là một pháp tu chủ yếu...
3
Đại Ấn – xem thêm Mahamudra.
102
(1189-1258) – một trong những đệ tử lỗi lạc nhất của Đức Pháp Vương Gyalwang Drukpa đời thứ I Tsangpa Gyare Yeshe Dorje (1126-1211). Ngài thiền định trong một tổ chim linh thứu cao trên dãy Hymalaya và phát nguyện “Ngươi (chim linh thứu), hòn đá này, và Ta (con người) – cho tới khi ta chứng ngộ...
1
xem thêm Gotsangpa.
2
một sa di.

Trang

Chúc mừng năm mới
Số lượt truy cập: 3,156,819
Số người trực tuyến: